Ty ren Inox 304 rất được ưa chuộng trên thị trường nhờ vào độ bền và khả năng chống gỉ. Được dùng trong xây dựng, để lắp ráp các chi tiết cố định và phụ kiện của công trình. Hãy cùng bulongocvit1.com tìm hiểu những đặc điểm nổi bật và lợi ích của thanh ren mạ kẽm trong bài viết này nhé.
Định nghĩa
Thanh ren mạ kẽm, hay còn được gọi là ty ren, ty treo trần, ty treo máng cáp, ty treo đèn, ty treo trần thạch cao, ty ren suốt, là vật liệu phổ biến trong xây dựng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình. Loại thanh này thường được sử dụng để lắp đặt các hệ thống điện, nước trong tòa nhà cao tầng, hệ thống ống dẫn khí, nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước và hệ thống phòng cháy chữa cháy. Thanh ren mạ kẽm cũng là lựa chọn ưu tiên trong các công trình nhà xưởng, nhà máy sản xuất nhờ tính bền vững và khả năng chịu tải tốt.

Cấu tạo và Thông số kỹ thuật của Thanh ren (Ty ren) mạ kẽm
– Kích thước: Chiều dài từ 1-3m, đường kính chuẩn DIN 976 từ M6 đến M42.
– Cấp bền: Các loại cấp bền phổ biến: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 6.8, và 8.8. Độ bền kéo tăng theo cấp, ứng dụng trong điều kiện tải trọng khác nhau.
Tiết diện thanh ren (mm²):
– M6: 20.1 mm²
– M8: 36.6 mm²
– M10: 58 mm²
– M12: 84.3 mm²
Khả năng chịu tải theo cấp bền 3.6 (300 Mpa)
– M6: Chịu tải ~614 kgf
– M8: Chịu tải ~1119 kgf
– M10: Chịu tải ~1774 kgf
– M12: Chịu tải ~2578 kgf
Giới hạn chịu lực theo cấp bền
– 4.8: Lực kéo tối thiểu 400 Mpa
– 5.6: Lực kéo tối thiểu 500 Mpa
– 8.8: Lực kéo tối thiểu 800 Mpa
Phân loại
Có 3 cách phân loại thanh ren phổ biến hiện nay, bao gồm phân loại theo cấp bền, lớp mạ và kích thước.
Phân loại theo cấp bền
Thanh ren cấp bền 4.8: loại thường, chịu lực kéo tối thiểu 400 Mpa (4000 kg/cm²).
Thanh ren cấp bền 5.6: loại trung bình, chịu lực kéo tối thiểu 500 Mpa (5000 kg/cm²).
Thanh ren cấp bền 8.8: cường độ cao, chịu lực kéo tối thiểu 800 Mpa (8000 kg/cm²).
Thanh ren cấp bền thấp thường được dùng trong thi công hệ thống điều hòa, thông gió, cơ điện vì vẫn đảm bảo an toàn dù có sai số trong lắp ráp.
Phân loại theo tình trạng lớp mạ
– Thanh ren mạ điện phân: Phương pháp mạ phổ biến nhất, giúp thanh ren tiết kiệm chi phí và có khả năng chịu tốt trong môi trường khô ráo.
– Thanh ren mạ kẽm nhúng nóng: Áp dụng cho thanh ren có đường kính lớn (từ D14 trở lên) vì lớp mạ dày. Phương pháp này tăng khả năng chống chịu ngoài trời tốt.
– Thanh ren nhuộm đen: Dùng cho thanh ren có cấp bền 8.8, tăng độ bền và độ bám.
– Thanh ren màu đen (màu thép): Thanh ren dùng trực tiếp, không qua xử lý bề mặt.
Phân loại theo kích thước
– Thanh ren M6 (D6): Sử dụng phôi đường kính 4,6–5 mm để cán ren.
– Thanh ren M8 (D8): Sử dụng phôi đường kính 6,8–7 mm.
– Thanh ren M10 (D10): Sử dụng phôi đường kính 8,6–8,8 mm.
– Thanh ren M12 (D12): Sử dụng phôi đường kính 10,5–10,8 mm, thường mạ kẽm và dùng trong nhà xưởng.
Ngoài các kích thước phổ biến này, thanh ren còn có nhiều kích cỡ khác như M16, M18, M20,… đến M42.
Ứng dụng
Thanh ren (tyren, tiren, ty treo) mạ kẽm được sử dụng để liên kết các kết cấu với dầm bê tông, tường và nền bê tông. Nó giúp tạo ra các liên kết với thép cấy khi mở rộng kết cấu vào tường, cầu thang, cột và nền móng, đồng thời có thể thay thế hoặc bổ sung cho các vị trí thép bị thiếu.
Ngoài ra, thanh ren được dùng để lắp bu lông cho các liên kết thép như trụ và dầm, cũng như cải tạo kết cấu của tòa nhà, cầu và các công trình dân dụng khác. Nó còn hỗ trợ thay thế, phục hồi và gia cường các phần bê tông yếu, đồng thời rất chắc chắn khi được sử dụng để neo bu lông cho các kết cấu phụ trợ. Thanh ren cũng thường được áp dụng trong việc lắp đặt cột móng cho giá để hàng và chuồng trại chăn nuôi.
Báo giá ty ren Inox 304
Để mua sản phẩm bạn có thể liên hệ với Công Ty TNHH Công Nghiệp HMEC qua kênh thông tin dưới đây để nhận báo giá cụ thể.
Website: bulongocvit1.com
Hotline: 0967.578.883
Gmail: hmec6868@gmail.com
Địa chỉ: Thôn Nhân Hòa, Xã Tả Thanh Oai, H.Thanh Trì, Hà Nội.
Bài viết trên đây đã hoàn thành việc tìm hiểu về thanh ren mạ kẽm (ty ren) DIN 976. Mong rằng bạn đọc đã nhận được giá trị nội dung mà bạn đang cần. Nếu hữu ích hãy bình chọn 5 sao cho bulongocvit1.com – HMEC và nhấn theo dõi nhé!
Reviews
There are no reviews yet.