Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 có vai trò quan trọng trong lắp đặt máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử và các hệ thống khung nhôm cửa kính. Hãy cùng bulongocvit1.com khám phá chi tiết “cấu tạo và phân loại của bu lông lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991” trong bài viết này nhé.
Định nghĩa
Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 còn gọi là bu lông lục giác chìm đầu côn, được sản xuất từ thép hoặc inox với các cấp bền 8.8, 10.9, 12.9, inox 201, 304, 316 và 316L. Đây là chi tiết quan trọng trong lắp đặt máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử và các hệ thống khung nhôm cửa kính.

Cấu tạo, thông số kỹ thuật
Bu lông lục giác chìm đầu bằng có cấu tạo gồm hai phần chính:
1. Thân bu lông: có hình dạng trụ tròn được tiện ren khớp với các đai ốc. Để hỗ trợ lắp ghép, ren trên thân bu lông được thiết kế đường trục tâm có các mép vát ở đầu phần ren, tạo ma sát tăng sức căng, độ nén giữa bu lông và đai ốc, tăng khả năng kết nối, siết chặt các chi tiết với nhau. Phần cuối cùng của thân bu lông thường được vát cạnh hơi tù để hỗ trợ khi lắp ráp được dễ dàng hơn.
2. Mũ bu lông: Hình phễu hoặc côn, ép chặt và cố định các chi tiết. Mặt trên dập hình lục giác để sử dụng với cờ lê lục lăng.
Loại bu lông này được thiết kế với thông số kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 7991 phổ biến trong các ngành công nghiệp như ô tô, đóng tàu, hóa chất và lắp đặt thiết bị cơ khí.
– Chất liệu: Thép, Inox
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304, SUS 316
– Đường kính thông dụng: M5 – M20 (hoặc có thể đặt theo yêu cầu)
– Chiều dài L= 10 mm – 120 mm
– Loại ren: Ren lửng, ren suốt
– Bề mặt: Thép đen, Xi mạ, Inox
Phân loại – Ứng dụng
Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 được phân loại dựa trên (vật liệu và thông số kỹ thuật) phù hợp với từng môi trường:
1. Bu lông thép
– Đường kính: M5 – M20 (có thể đặt theo yêu cầu lớn hơn như M42, M48,…)
– Chiều dài: 10 mm – 120 mm
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bước ren: 0.5 – 2.5
– Loại ren: Ren suốt hoặc ren lửng
– Bề mặt: Xi đen, xi trắng
– Ứng dụng: Lắp đặt trong các nhà máy than, xi măng, hoặc thiết bị nội thất.
2. Bu lông inox 201
– Đường kính: M4 – M12
– Chiều dài: 8 mm – 60 mm
– Vật liệu: Inox 201
– Bước ren: 0.5 – 1.75
– Loại ren: Ren suốt
– Ứng dụng: Hệ thống nhôm kính, nội thất, thiết bị y tế, môi trường khô ráo.
3. Bu lông inox 304
– Đường kính: M3 – M12
– Chiều dài: 6 mm – 100 mm
– Vật liệu: Inox 304
– Bước ren: 0.5 – 1.75
– Loại ren: Ren suốt
– Ứng dụng: Môi trường chịu ăn mòn và nhiệt, như nhà máy hóa chất, thiết bị điện tử, y tế.
4. Bu lông inox 316/316L
– Chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội, phù hợp trong môi trường hóa chất, axit, và muối.
Báo giá bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991
Giá bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991 phụ thuộc vào loại vật liệu và kích thước. Nếu quý khách cần tư vấn thêm về giá, vui lòng liên hệ với Công Ty TNHH Công Nghiệp HMEC qua kênh thông tin dưới đây để nhận báo giá cụ thể.
Website: bulongocvit1.com
Hotline: 0967.578.883
Gmail: hmec6868@gmail.com
Địa chỉ: Thôn Nhân Hòa, Xã Tả Thanh Oai, H.Thanh Trì, Hà Nội.
Bài viết trên đây đã hoàn thành việc tìm hiểu về bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991. Mong rằng bạn đọc đã nhận được giá trị nội dung mà bạn đang cần. Nếu hữu ích hãy bình chọn 5 sao cho bulongocvit1.com – HMEC và nhấn theo dõi nhé!
Reviews
There are no reviews yet.